Giá tốt – An toàn – Tiết kiệm
ĐẶT XE NGAY
Điền thông tin để đặt xe nhanh chóng
TẠI SAO CHỌN NHÀ XE DỊCH VỤ Mỹ Nhân
THỜI GIAN CHỜ ÍT
Chúng tôi phục vụ bạn ngay khi bạn cần. Bạn không phải chờ đợi quá lâu để được đến lượt phục vụ
NHANH CHÓNG & LINH HOẠT
Gọi xe nhanh chóng (từ 5-10 phút), di chuyển linh hoạt hơn. Có thể thay đổi lộ trình, chúng tôi phục vụ hoàn toàn theo yêu cầu của bạn
AN TOÀN – SANG TRỌNG
Hơn 100+ xe mới – Lái xe an toàn, nhiều dòng xe mới đáp ứng nhiều hơn yêu cầu của bạn. Đội ngũ nhân viên nhiệt tình, chu đáo
TIẾT KIỆM 50%
Quý khách tiết kiệm được từ 30% đến 50% chi phí trọn gói. Giá chúng tôi cạnh tranh với các công ty vận chuyển khác
DỊCH VỤ XE DU LỊCH 4 -7 -16 -29 -45 CHỖ GIÁ RẺ CỦA CHÚNG TÔI
XE LƯU CHUYỂN HÀNH KHÁCH
Có mặt đến điểm hẹn từ sau 5 đến 10 phút, không làm chậm trễ nhu cầu đi lại của quý khách.
XE ĐƯA ĐÓN SÂN BAY TÂN SƠN NHẤT
Chúng tôi cam kết đưa đón quý khách đến sân bay đúng giờ,không sợ trễ hành trình.
XE HỢP ĐỒNG THEO CHUYẾN LIÊN TỈNH
Cung cấp dịch vụ Xe khách giá rẻ với các dòng xe đời mới, đáp ứng nhu cầu đi lại của quý khách hàng.
XE KHÁCH QUAY ĐẦU GIÁ RẺ (XE TUYẾN CỐ ĐỊNH)
Chúng tôi có đội ngũ tài xế đã trải qua nhiều năm kinh nghiệm, mang lại sự an tâm đến quý khách hàng.
DỊCH VỤ CHO THUÊ XE THAM QUAN (4 CHỖ, 7 CHỖ, LIMOUSINE 9 CHỖ, 16 CHỖ)
Chúng tôi phục vụ quý khách hàng ở nhiều khu vực
CÁC DÒNG XE
Chỉ từ
20,000
đ/Km
Xe Limousine 16 chỗ
Chỉ từ
11,000
đ/Km
Xe 7 chỗ
Chỉ từ
10,000
đ/Km
Xe 4 chỗ
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ XE DVDL LIÊN TỈNH Mỹ Nhân
TP. HỒ CHÍ MINH
| Điểm đến | Km | Ngày/giờ | 4 Chỗ | 7 Chỗ | 16 Chỗ | 29 Chỗ | 45 Chỗ |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Đưa / Đón SB | 10 | 1 lượt | 230k | 250k | 600k | 1.400k | 1.800k |
| city tour | 40 | 4h | 600k | 700k | 1.200k | 1.800k | 2.200k |
| City tour | 80 | 8h | 1.100k | 1.200k | 1.700k | 2.600k | 3.400k |
| Củ Chi | 100 | 6h | 1.100k | 1.200k | 1.700k | 2.600k | 3.400k |
| Củ Chi + Tây Ninh | 200 | 10h | 1.700k | 1.800k | 2.100k | 2.800k | 3.700k |
| Cần Giờ | 180 | 10h | 1.600k | 1.700k | 2.000k | 2.700k | 3.500k |
AN GIANG
| Điểm đến | Km | Ngày/giờ | 4 Chỗ | 7 Chỗ | 16 Chỗ | 29 Chỗ | 45 Chỗ |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Long Xuyên | 380 | 1 ngày | 2.000k | 2.100k | 2.600k | 4.600k | 7.000k |
| Chợ Mới / Tân Châu | 400 | 1 ngày | 2.100k | 2.200k | 2.700k | 4.800k | 7.500k |
| Chùa Bà / Núi Sam | 450 | 1 ngày | 2.200k | 2.300k | 2.800k | 5.200k | 8.000k |
| Trị Tôn / Tịnh Biên / Núi Cấm | 500 | 1 ngày | 2.400k | 2.500k | 3.000k | 5.600k | 8.300k |
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
| Điểm đến | Km | Ngày/giờ | 4 Chỗ | 7 Chỗ | 16 Chỗ | 29 Chỗ | 45 Chỗ |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Phú Mỹ / Tân Thành | 140 | 1 ngày | 1.500k | 1.600k | 1.800k | 2.700k | 3.200k |
| Ngãi Giao / Châu Đức /Bà Rịa | 170 | 1 ngày | 1.600k | 1.700k | 1.900k | 3.000k | 4.300k |
| TPVT / Long Hải / Bình Châu | 220 | 1 ngày | 1.700k | 1.800k | 2.000k | 3.100k | 4.500k |
| Hồ Tràm / Hồ Cốc | 250 | 1 ngày | 1.800k | 1.900k | 2.100k | 3.600k | 4.700k |
ĐỒNG NAI
| Điểm đến | Km | Ngày/giờ | 4 Chỗ | 7 Chỗ | 16 Chỗ | 29 Chỗ | 45 Chỗ |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| TP Biên Hoà | 70 | 8h | 1.100k | 1.200k | 1.600k | 2.600k | 3.200k |
| Long Thành / KCN Nhơn Trạch | 100 | 8h | 1.200k | 1.300k | 1.700k | 2.600k | 3.200k |
| Trảng Bom / Trị An | 130 | 1 ngày | 1.300k | 1.400k | 1.800k | 2.700k | 3.500k |
| Long Khánh / Thống Nhất | 160 | 1 ngày | 1.400k | 1.500k | 1.900k | 2.800k | 3.700k |
| Cẩm Đường / Cẩm Mỹ | 180 | 1 ngày | 1.500k | 1.600k | 1.900k | 3.000k | 4.500k |
| Xuân Lộc / Gia Lào/ Định Quán | 230 | 1 ngày | 1.700k | 1.800k | 2.200k | 3.200k | 5.000k |
| Tân Phú / Phương Lâm | 230 | 1 ngày | 1.700k | 1.800k | 2.200k | 3.600k | 5.700k |
| Nam Cát Tiên | 320 | 1 ngày | 1.900k | 2.000k | 2.400k | 3.700k | 6.300k |
ĐỒNG THÁP
| Điểm đến | Km | Ngày/giờ | 4 Chỗ | 7 Chỗ | 16 Chỗ | 29 Chỗ | 45 Chỗ |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Mỹ An / Tháp Mười | 250 | 1 ngày | 1.600k | 1.700k | 2.200k | 3.400k | 4.600k |
| Sa Đéc / Vàm Máu / Cao Lãnh | 300 | 1 ngày | 1.700k | 1.800k | 2.400k | 3.700k | 5.500k |
| Thanh Bình / Tam Nông / Hồng Ngự | 350 | 1 ngày | 1.900k | 2.000k | 2.500k | 4.500k | 7.200k |
ĐẮC NÔNG - ĐẮC LẮK
| Điểm đến | Km | Ngày/giờ | 4 Chỗ | 7 Chỗ | 16 Chỗ | 29 Chỗ | 45 Chỗ |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Gia Nghĩa / Đắc Min | 480 | 1 ngày | 2.800k | 3.000k | 3.400k | 5.700k | 7.200k |
| TP Buôn Mê Thuột | 750 | 1 ngày | 3.800k | 4.000k | 4.400k | 7.800k | 10.000k |
| Buôn Đôn / Buôn Hồ | 800 | 1 ngày | 4.000k | 4.200k | 4.600k | 8.000k | 11.000k |
| TP Pleiku | 1000 | 1 ngày | 4.800k | 5.000k | 5.400k | LH | LH |
| TP Kon Tum | 1300 | 1 ngày | 5.500k | 5.700k | 6.000k | LH | LH |
KIÊN GIANG
| Điểm đến | Km | Ngày/giờ | 4 Chỗ | 7 Chỗ | 16 Chỗ | 29 Chỗ | 45 Chỗ |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Tân Hiệp | 450 | 1 ngày | 2.600k | 2.700k | 3.200k | 3.000k | 8.000k |
| Rạch Giá | 500 | 1 ngày | 2.700k | 2.800k | 3.300k | 5.600k | 8.300k |
| Rạch Sỏi / Hòn Đất | 540 | 1 ngày | 2.800k | 2.900k | 3.400k | 5.800k | 8.500k |
| U Minh Thượng | 600 | 1 ngày | 3.000k | 3.100k | 3.600k | 6.300k | 9.000k |
| Hà Tiên | 660 | 1 ngày | 3.300k | 3.400k | 3.900k | 6.800k | 9.500k |
KHÁNH HÒA
| Điểm đến | Km | Ngày/giờ | 4 Chỗ | 7 Chỗ | 16 Chỗ | 29 Chỗ | 45 Chỗ |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Cam Ranh / B. Ba/ B. Hưng | 760 | 1 ngày | 4.100k | 4.300k | 4.600k | 7.500k | 10.000k |
| TP Nha Trang | 860 | 1 ngày | 4.400k | 4.600k | 4.900k | 7.800k | 11.000k |
| Ninh Hòa | 920 | 1 ngày | 4.600k | 4.800k | 5.100k | 8.000k | 12.000k |
CẦN THƠ
| Điểm đến | Km | Ngày/giờ | 4 Chỗ | 7 Chỗ | 16 Chỗ | 29 Chỗ | 45 Chỗ |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Cần Thơ /Thốt Nốt // Ô Môn | 360 | 1 ngày | 2.200k | 2.300k | 2.700k | 4.500k | 6.800k |
| Vĩnh Thạch | 420 | 1 ngày | 2.400k | 2.500k | 2.900k | 5.000k | 7.800k |
| Cờ Đỏ | 460 | 1 ngày | 2.500k | 2.600k | 3.000k | 5.200k | 8.000k |
SÓC TRĂNG
| Điểm đến | Km | Ngày/giờ | 4 Chỗ | 7 Chỗ | 16 Chỗ | 29 Chỗ | 45 Chỗ |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| TP Sóc Trăng / Long Phú | 460 | 1 ngày | 2.500k | 2.600k | 2.900k | 5.000k | 8.200k |
| Thạnh Trị / Vĩnh Châu | 540 | 1 ngày | 2.700k | 2.800k | 3.100k | 5.500k | 9.000k |
TÂY NINH
| Điểm đến | Km | Ngày/giờ | 4 Chỗ | 7 Chỗ | 16 Chỗ | 29 Chỗ | 45 Chỗ |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Trảng Bàng | 120 | 1 ngày | 1.300k | 1.400k | 1.700k | 2.600k | 3.500k |
| Móc Bài | 160 | 1 ngày | 1.500k | 1.600k | 1.900k | 2.700k | 3.600k |
| Núi Bà / Toà Thánh / TP Tây Ninh | 200 | 1 ngày | 1.700k | 1.800k | 2.100k | 3.200k | 3.800k |
| Tân Biên / Xa Mát | 280 | 1 ngày | 1.900k | 2.000k | 2.300k | 3.700k | 4.300k |
TIỀN GIANG
| Điểm đến | Km | Ngày/giờ | 4 Chỗ | 7 Chỗ | 16 Chỗ | 29 Chỗ | 45 Chỗ |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Gò Công | 130 | 1 ngày | 1.400k | 1.500k | 1.800k | 2.800k | 3.500k |
| Mỹ Tho / Chợ Gạo / Châu Thành | 160 | 1 ngày | 1.500k | 1.600k | 1.900k | 2.800k | 3.500k |
| Cai Lậy | 190 | 1 ngày | 1.600k | 1.700k | 2.000k | 3.000k | 3.800k |
| Cái Bè | 220 | 1 ngày | 1.700k | 1.800k | 2.200k | 3.200k | 4.200k |
| Mỹ Thuận | 250 | 1 ngày | 1.800k | 1.900k | 2.200k | 3.400k | 4.500k |
HẬU GIANG
| Điểm đến | Km | Ngày/giờ | 4 Chỗ | 7 Chỗ | 16 Chỗ | 29 Chỗ | 45 Chỗ |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Ngã Bảy / Phụng Hiệp/ Vị Thanh | 440 | 1 ngày | 2.400k | 2.500k | 2.900k | 4.800k | 7.500k |
| Long Mỹ | 480 | 1 ngày | 2.500k | 2.600k | 3.000k | 5.200k | 8.000k |
LÂM ĐỒNG
| Điểm đến | Km | Ngày/giờ | 4 Chỗ | 7 Chỗ | 16 Chỗ | 29 Chỗ | 45 Chỗ |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Madagui | 320 | 1 ngày | 2.200k | 2.300k | 2.700k | 4.800k | 5.300k |
| Bảo Lộc | 420 | 1 ngày | 2.500k | 2.600k | 2.900k | 5.000k | 6.300k |
| Di Linh | 460 | 1 ngày | 2.600k | 2.700k | 3.000k | 5.700k | 7.000k |
| Đức Trọng | 500 | 1 ngày | 2.700k | 2.800k | 3.100k | 6.000k | 7.500k |
| Đơn Dương | 600 | 1 ngày | 3.200k | 3.300k | 3.700k | 6.400k | 7.800k |
| TP Đà Lạt | 650 | 1 ngày | 3.400k | 3.500k | 3.800k | 7.000k | 8.000k |
LONG AN
| Điểm đến | Km | Ngày/giờ | 4 Chỗ | 7 Chỗ | 16 Chỗ | 29 Chỗ | 45 Chỗ |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Bến Lức / Hậu Nghĩa | 80 | 8h | 1.200k | 1.300k | 1.700k | 2.600k | 3.500k |
| Tân An/ Đức Huệ | 130 | 1 ngày | 1.400k | 1.500k | 1.900k | 2.700k | 3.500k |
| Tân Thạnh | 200 | 1 ngày | 1.600k | 1.700k | 2.100k | 3.200k | 4.500k |
| Mộc Hóa / kiến Tường / Vĩnh Hưng | 260 | 1 ngày | 1.700k | 1.800k | 2.200k | 3.600k | 5.000k |
NINH THUẬN
| Điểm đến | Km | Ngày/giờ | 4 Chỗ | 7 Chỗ | 16 Chỗ | 29 Chỗ | 45 Chỗ |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Phan Rang / Tháp Tràm | 660 | 1 ngày | 3.400k | 3.500k | 3.800k | 6.500k | 9.500k |
| Núi Chúa | 720 | 1 ngày | 3.600k | 3.700k | 4.000k | 7.000k | 10.000k |
TRÀ VINH
| Điểm đến | Km | Ngày/giờ | 4 Chỗ | 7 Chỗ | 16 Chỗ | 29 Chỗ | 45 Chỗ |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| TP Trà Vinh / Càn Long | 260 | 1 ngày | 1.800k | 1.900k | 2.300k | 3.700k | 4.800k |
| Tiểu Cần | 300 | 1 ngày | 1.900k | 2.000k | 2.300k | 4.100k | 5.200k |
| Trà Cú | 350 | 1 ngày | 2.000k | 2.100k | 2.400k | 4.300k | 5.800k |
| Duyên Hải | 380 | 1 ngày | 2.100k | 2.200k | 2.500k | 4.500k | 6.200k |
VĨNH LONG
| Điểm đến | Km | Ngày/giờ | 4 Chỗ | 7 Chỗ | 16 Chỗ | 29 Chỗ | 45 Chỗ |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| TP Vĩnh Long | 260 | 1 ngày | 1.800k | 1.900k | 2.300k | 3.600k | 4.800k |
| Tam Bình / Mảng Thít | 320 | 1 ngày | 2.000k | 2.100k | 2.500k | 4.000k | 5.000k |
| Vũng Liêm / Trà Ôn | 360 | 1 ngày | 2.100k | 2.200k | 2.600k | 4.400k | 5.600k |
Ghi chú: Giá đã bao gồm chi phí xăng dầu, phí cầu đường và thuế VAT. Không bao gồm chi phí ăn nghỉ của tài xế và phí phát sinh khác.
HỎI ĐÁP
Trong quá trình sử dụng dịch vụ do DVDL LIÊN TỈNH Mỹ Nhân cung cấp, nếu quý khách cảm thấy không hài lòng về bất cứ vấn đề nào liên quan đến việc không tuân thủ hợp đồng, thái độ phục vụ của tài xế không tốt ảnh hưởng đến hình ảnh công ty, xin vui lòng liên hệ ngay tổng đài chăm sóc khách hàng hoặc hotline của công ty để phản ánh về chất lượng dịch vụ. Mọi phản ánh của quý khách đều được công ty ghi nhận và giải quyết nhanh chóng, đảm bảo quyền lợi và lợi ích của khách hàng.
Nếu phát hiện vấn đề bất cập từ phía công ty hoặc muốn đóng góp ý kiến để nâng cao chất lượng dịch vụ, chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe phản hồi từ quý khách như một cách cải thiện hình ảnh thương hiệu và chất lượng dịch vụ.
Chi phí thuê xe và các khoản thanh toán được quy định rõ trong các điều khoản của hợp đồng. Theo đó, phí thuê xe đã bao gồm các khoản phí dịch vụ, phí lưu thông, xăng xe, thuế VAT và một số chi phí bảo dưỡng liên quan khác. Tuy nhiên, chi phí dịch vụ được báo giá theo hợp đồng không bao gồm chi phí ăn nghỉ của tài xế, chi phí bến bãi và những chi phí phát sinh khác trong lịch trình di chuyển của khách hàng.
Trường hợp đưa đón sân bay, mức giá quy định cho thuê xe theo chuyến là 20h/ngày. Nếu vượt quá thời gian này, khách hàng cần thanh toán bổ sung chi phí trễ/quá hạn cụ thể:
- Đối với xe dưới 9 chỗ: thu thêm 50.000đ/lượt
- Đối với xe trên 9 chỗ: thu thêm 100.000đ/lượt
Thủ tục thuê xe tham quan được tinh gọn tối đa, nhằm cung ứng dịch vụ chất lượng và nhanh chóng nhất cho khách hàng. Để thuê xe tham quan thành phố Vũng Tàu nói riêng, quý khách cần liên hệ với chúng tôi và chuẩn bị một số giấy tờ pháp nhân cùng thông tin liên hệ cụ thể:
- Giấy CMND/thẻ CCCD/Hộ chiếu/Hộ khẩu
- Địa chỉ, số điện thoại liên hệ
- Và một số thông tin khác khi cần thiết
Trân trọng!
DVDL LIÊN TỈNH Mỹ Nhân là đơn vị kinh doanh độc lập có đăng ký kinh doanh với pháp nhân và con dấu rõ ràng, nên việc cấp hóa đơn thuế GTGT khi quý khách thực hiện hợp đồng thuê xe với công ty luôn được đảm bảo.
Khi có nhu cầu xuất hóa đơn VAT, quý khách vui lòng thông báo cho nhân viên kinh doanh trong quá trình ký kết hợp đồng dịch vụ để cụ thể hóa về chi phí. Hóa đơn GTGT được tính thêm 10% trên tổng giá trị hợp đồng.
PHƯƠNG CHÂM PHỤC VỤ CỦA DỊCH VỤ XE LIÊN TỈNH
Dịch Vụ Xe Liên Tỉnh chúng tôi cam kết mang đến trải nghiệm di chuyển CHUYÊN NGHIỆP – AN TOÀN – TIẾT KIỆM, đảm bảo sự hài lòng tuyệt đối cho quý khách hàng.
✓ Chất lượng vượt trội – Đội xe hiện đại, dịch vụ chu đáo, an toàn là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi
✓ Giá cả cạnh tranh – Mức giá thuê xe luôn minh bạch, hợp lý và tối ưu chi phí cho mọi đối tượng khách hàng
✓ Cam kết hoàn tiền – Chúng tôi đảm bảo hoàn tiền cho bất kỳ chuyến đi nào không đáp ứng được sự hài lòng của quý khách, và luôn sẵn sàng tiếp nhận mọi phản hồi qua đường dây nóng
✓ Đặt xe trực tuyến tiện lợi – Hệ thống đặt xe trực tuyến với quy trình xử lý nhanh chóng, chính xác
✓ Hỗ trợ 24/7 – Đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của quý khách mọi lúc, mọi nơi
DỊCH VỤ CHUYÊN NGHIỆP
Chúng tôi cung cấp đa dạng các dịch vụ thuê xe với nhiều phân khúc 4, 7, 16, 29 chỗ để phục vụ:
- Di chuyển liên tỉnh
- Đưa đón khách du lịch
- Hợp đồng đưa đón nhân viên công ty
- Thuê xe về quê
- Phục vụ sự kiện, đám cưới, hỏi
Lưu ý: Chúng tôi cung cấp dịch vụ thuê nguyên xe hoặc bao xe, không phải bán vé ghế ngồi.
DỊCH VỤ THUÊ XE LIÊN TỈNH
DVDL LIÊN TỈNH Mỹ Nhân cung cấp dịch vụ xe liên tỉnh chất lượng cao, phục vụ 24/7 với đội xe luôn sẵn sàng, đón trả khách tận nơi đi Sân Bay, Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu, Tây Ninh, Đà Lạt hoặc các tỉnh đường dài. Chúng tôi cam kết luôn có giá cạnh tranh trên thị trường, dịch vụ chuyên nghiệp với hơn 100+ xe mới từ 4-7-9-16-29-45 chỗ.
ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CỦA DỊCH VỤ THUÊ XE THAM QUAN:
- Đa dạng phương tiện: Nhiều dòng xe để khách hàng lựa chọn, từ xe 4 chỗ, 7 chỗ đến 45 chỗ, phù hợp với mọi nhu cầu và số lượng khách hàng.
- Chi phí tối ưu: Mức giá thuê xe theo hợp đồng luôn cạnh tranh và tối ưu cho khách hàng.
- Hợp đồng minh bạch: Dịch vụ được cung cấp theo hợp đồng pháp nhân với các điều khoản và quy định cụ thể, rõ ràng.
- Chất lượng đảm bảo: Xe cho thuê luôn đạt tiêu chuẩn kiểm định và được bảo hiểm đầy đủ.
- Hỗ trợ 24/7: Đội ngũ tư vấn viên sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc một cách rõ ràng, tận tình.
- Thủ tục đơn giản: Quy trình thuê xe nhanh gọn, đơn giản và linh hoạt theo nhu cầu của khách hàng.


